to crank up
Pronunciation
/kɹˈæŋk ˈʌp/
British pronunciation
/kɹˈaŋk ˈʌp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "crank up"trong tiếng Anh

to crank up
01

quay bằng tay quay, xoay bằng tay quay

rotate with a crank
02

khởi động bằng cách quay tay quay, vận hành bằng cách quay

to start something by turning a handle or lever
example
Các ví dụ
He had to crank up the old car's engine on the cold morning.
Anh ấy phải khởi động động cơ của chiếc xe cũ vào buổi sáng lạnh giá.
The musician cranked up his amplifier before beginning the concert.
Nhạc sĩ đã bật bộ khuếch đại của mình trước khi bắt đầu buổi hòa nhạc.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store