Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to cover up
[phrase form: cover]
01
che đậy, giấu giếm
to prevent something from being discovered or revealed
Transitive: to cover up sth
Các ví dụ
The politician attempted to cover up the scandal by suppressing evidence and silencing witnesses.
Chính trị gia đã cố gắng che đậy vụ bê bối bằng cách ngăn chặn bằng chứng và bịt miệng nhân chứng.
After accidentally breaking the vase, the child tried to cover up the mistake by rearranging the flowers.
Sau khi vô tình làm vỡ bình hoa, đứa trẻ cố gắng che đậy lỗi lầm bằng cách sắp xếp lại những bông hoa.



























