Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
cost cutting
/kˈɔst kˈʌɾɪŋ/
/kˈɒst kˈʌtɪŋ/
Cost cutting
01
cắt giảm chi phí, giảm bớt chi phí
the practice of reducing expenses or overhead in order to increase profitability or save money
Các ví dụ
The manufacturing plant automated certain processes to achieve cost cutting in labor expenses.
Nhà máy sản xuất đã tự động hóa một số quy trình để đạt được cắt giảm chi phí trong chi phí lao động.
The office implemented energy-saving initiatives to achieve cost cutting in utility bills.
Văn phòng đã thực hiện các sáng kiến tiết kiệm năng lượng để đạt được cắt giảm chi phí trong hóa đơn tiện ích.



























