Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
constantly
01
liên tục, không ngừng
in a way that continues without any pause
Các ví dụ
She was constantly checking her phone for messages.
Cô ấy liên tục kiểm tra điện thoại để xem tin nhắn.
He was constantly striving to improve his skills.
Anh ấy liên tục cố gắng cải thiện kỹ năng của mình.
02
liên tục, không ngừng
in a steady or unchanging way over time
Các ví dụ
The temperature remained constantly high throughout the summer.
Nhiệt độ vẫn liên tục cao trong suốt mùa hè.
The company 's prices stayed constantly low for years.
Giá của công ty vẫn liên tục thấp trong nhiều năm.



























