Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
compact car
/kəmpˈækt kˈɑːɹ/
/kəmpˈakt kˈɑː/
Compact car
01
xe hơi nhỏ gọn, ô tô cỡ nhỏ
an automobile that is smaller than a full-sized car, making it easier to drive and park in tight spaces
Các ví dụ
The compact car was ideal for navigating through crowded city streets, its small size making parking a breeze.
Chiếc xe hơi nhỏ gọn là lý tưởng để di chuyển qua những con phố đông đúc của thành phố, kích thước nhỏ của nó giúp việc đỗ xe trở nên dễ dàng.
They opted for a compact car for their road trip, prioritizing fuel efficiency and easy maneuverability.
Họ đã chọn một chiếc xe hơi nhỏ gọn cho chuyến đi đường của mình, ưu tiên hiệu suất nhiên liệu và khả năng dễ dàng điều khiển.



























