Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Coincidence
01
sự trùng hợp
a situation in which two things happen simultaneously by chance that is considered unusual
Các ví dụ
It was a strange coincidence that they both wore the same outfit to the party.
Đó là một sự trùng hợp kỳ lạ khi cả hai mặc cùng một bộ đồ đến bữa tiệc.
By coincidence, they ended up on the same flight to Paris.
Thật trùng hợp, họ đã lên cùng một chuyến bay đến Paris.
02
sự trùng hợp
the temporal property of two things happening at the same time
03
sự trùng hợp, sự phù hợp
the condition of being exactly in the same location
Cây Từ Vựng
coincidence
coincide



























