Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
G-check
01
Bài kiểm tra độ tin cậy, Thử thách tính xác thực
a test or challenge to determine someone's credibility, toughness, or authenticity in a street or gang context
Các ví dụ
He tried talking big, but he failed the G-check.
Before joining the crew, every new member has to pass a G-check.
Trước khi gia nhập băng đảng, mỗi thành viên mới phải vượt qua một G-check.



























