Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
box office poison
/bˈɑːks ˈɑːfɪs pˈɔɪzən/
/bˈɒks ˈɒfɪs pˈɔɪzən/
Box office poison
01
chất độc phòng vé, thất bại thương mại
an actor, film, or genre seen as likely to fail commercially
Các ví dụ
The sequel turned out to be box office poison.
Phần tiếp theo hóa ra là chất độc phòng vé.
Some stars were once hits but are now considered box office poison.
Một số ngôi sao từng là những bộ phim ăn khách nhưng giờ đây bị coi là chất độc phòng vé.



























