fight-or-flight
Pronunciation
/fˈaɪɾɔːɹflˈaɪt/
British pronunciation
/fˈaɪtɔːflˈaɪt/
fight or flight

Định nghĩa và ý nghĩa của "fight-or-flight"trong tiếng Anh

Fight-or-flight
01

phản ứng chiến đấu hoặc bỏ chạy, đáp ứng đánh hay chạy

an automatic reaction to a threat, choosing either to confront it aggressively or escape
IdiomIdiom
example
Các ví dụ
I went into fight-or-flight when the client questioned my proposal.
Tôi đã rơi vào trạng thái chiến đấu hoặc bỏ chạy khi khách hàng chất vấn đề xuất của tôi.
She felt fight or flight during the high-pressure presentation.
Cô ấy cảm thấy phản ứng chiến đấu hoặc bỏ chạy trong buổi thuyết trình áp lực cao.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store