Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Xennial
01
một xennial, một người sinh ra ở ranh giới giữa Thế hệ X và Thế hệ Millennials
a person born on the cusp of Generation X and Millennials, often experiencing aspects of both generations
Các ví dụ
That xennial remembers life before smartphones but grew up with the internet.
Xennial đó nhớ cuộc sống trước khi có điện thoại thông minh nhưng lớn lên với internet.
Everyone knew she's a xennial because she loves 90s music but uses social media daily.
Mọi người đều biết cô ấy là một xennial vì cô ấy yêu thích nhạc thập niên 90 nhưng sử dụng mạng xã hội hàng ngày.



























