Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Xenophobia
Các ví dụ
The community 's xenophobia was evident when they attacked a local business owned by an immigrant family.
Chủ nghĩa bài ngoại của cộng đồng đã rõ ràng khi họ tấn công một doanh nghiệp địa phương thuộc sở hữu của một gia đình nhập cư.
The organization aims to address and challenge xenophobia through education and promoting cultural understanding.
Tổ chức nhằm mục đích giải quyết và thách thức chủ nghĩa bài ngoại thông qua giáo dục và thúc đẩy sự hiểu biết văn hóa.



























