Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
highlighter kid
/hˈaɪlaɪɾɚ kˈɪd/
/hˈaɪlaɪtə kˈɪd/
Highlighter kid
01
đứa trẻ nổi bật, cậu bé sặc sỡ
a person who dresses in loud, bold, and colorful styles that stand out like neon
Các ví dụ
That highlighter kid showed up in neon green pants and a pink jacket.
Cậu bé nổi bật xuất hiện với quần xanh neon và áo khoác hồng.
Everyone spotted the highlighter kid across the room instantly.
Mọi người đều phát hiện ra cậu bé nổi bật ở phía bên kia căn phòng ngay lập tức.



























