Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Neuroimaging
01
chụp ảnh thần kinh, chụp ảnh não
a variety of techniques used to visualize the structure and function of the brain and nervous system
Các ví dụ
Advances in neuroimaging have revolutionized how we diagnose brain disorders.
Những tiến bộ trong chụp ảnh thần kinh đã cách mạng hóa cách chúng ta chẩn đoán các rối loạn não.
The study relied heavily on neuroimaging techniques like fMRI to track brain activity.
Nghiên cứu đã dựa nhiều vào các kỹ thuật chụp ảnh thần kinh như fMRI để theo dõi hoạt động của não.



























