Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
stygian
01
thuộc sông Styx, tối tăm
extremely shadowy or gloomy, evoking the mysterious qualities associated with the River Styx in Greek mythology
Các ví dụ
The cave's stygian depths seemed to swallow all light.
Những độ sâu stygian của hang động dường như nuốt chửng mọi ánh sáng.
A stygian darkness covered the forest as night fell without a single star.
Một bóng tối stygian bao phủ khu rừng khi đêm xuống mà không có một ngôi sao nào.



























