beyond recognition
Pronunciation
/bɪjˌɑːnd ɹˌɛkəɡnˈɪʃən/
British pronunciation
/bɪjˌɒnd ɹˌɛkəɡnˈɪʃən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "beyond recognition"trong tiếng Anh

beyond recognition
01

đến mức không thể nhận ra, không còn nhận ra được

so changed or damaged that it looks completely different or is no longer identifiable
example
Các ví dụ
The town has changed beyond recognition in the last ten years.
Thị trấn đã thay đổi đến mức không thể nhận ra trong mười năm qua.
His face was bruised beyond recognition after the accident.
Khuôn mặt của anh ấy bị bầm tím đến mức không thể nhận ra sau vụ tai nạn.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store