Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Duty roster
01
lịch trực, bảng phân công nhiệm vụ
a schedule that shows which people are assigned to work at specific times or tasks
Các ví dụ
I checked the duty roster to see when I'm working.
Tôi đã kiểm tra bảng phân công nhiệm vụ để xem khi nào tôi làm việc.
The duty roster shows who is responsible for each shift.
Bảng phân công nhiệm vụ cho biết ai chịu trách nhiệm cho mỗi ca làm việc.



























