Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to clutter up
[phrase form: clutter]
01
làm lộn xộn, biến thành mớ hỗn độn
to transform a place into a messy or disorganized environment
Các ví dụ
She tends to clutter her desk up with stacks of papers and random objects.
Cô ấy có xu hướng làm lộn xộn bàn làm việc của mình với những chồng giấy tờ và đồ vật ngẫu nhiên.
If you keep buying unnecessary things, you 'll only clutter up your living space.
Nếu bạn tiếp tục mua những thứ không cần thiết, bạn sẽ chỉ làm lộn xộn không gian sống của mình.



























