Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to clown around
[phrase form: clown]
01
làm trò hề, cư xử một cách vui tươi
to behave in a playful, silly, or humorous manner, often engaging in antics or comedic actions for amusement
Các ví dụ
Instead of focusing on their work, they decided to clown around and playfully chase each other around the office.
Thay vì tập trung vào công việc, họ quyết định làm trò hề và đùa nghịch đuổi nhau quanh văn phòng.
The siblings spent the afternoon clowning around, telling jokes and pulling silly faces to make each other laugh.
Các anh chị em đã dành cả buổi chiều để giỡn mặt, kể chuyện cười và làm những khuôn mặt ngớ ngẩn để làm nhau cười.



























