Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Close shave
01
thoát chết trong gang tấc, suýt nữa thì nguy hiểm
used for referring to a situation in which something dangerous is avoided just before it is too late for it to happen
Các ví dụ
He had a close shave when the car's brakes failed, but he managed to stop just inches from the cliff's edge.
Anh ấy đã có một cạo râu gần khi phanh xe bị hỏng, nhưng anh ấy đã kịp dừng lại chỉ cách mép vách đá vài inch.
It was a close shave for the company, narrowly avoiding bankruptcy by securing a last-minute loan.
Đó là một thoát hiểm trong gang tấc đối với công ty, suýt nữa thì phá sản nhưng đã kịp thời có được khoản vay vào phút chót.



























