Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
class-conscious
/klˈæskˈɑːnʃəs/
/klˈaskˈɒnʃəs/
class-conscious
01
ý thức giai cấp, nhận thức rõ về hệ thống phân cấp xã hội
fully aware of the ranking system that distinguishes the general public
Các ví dụ
The students were very class-conscious, often discussing social status.
Các sinh viên rất ý thức về giai cấp, thường thảo luận về địa vị xã hội.
Living in a class-conscious society, he felt pressure to conform to social norms.
Sống trong một xã hội ý thức giai cấp, anh ta cảm thấy áp lực phải tuân theo các chuẩn mực xã hội.



























