Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
chorionic villus sampling
/kˌoːɹɪˈɑːnɪk vˈɪləs sˈæmplɪŋ/
/kˌɔːɹɪˈɒnɪk vˈɪləs sˈamplɪŋ/
Chorionic villus sampling
01
lấy mẫu lông nhung màng đệm, sinh thiết gai nhau
a test done during pregnancy that involves taking a small sample of tissue from the developing pregnancy to check for genetic issues in the baby
Các ví dụ
Chorionic villus sampling is a test done during pregnancy to check the baby's genes.
Lấy mẫu nhung mao màng đệm là một xét nghiệm được thực hiện trong thai kỳ để kiểm tra gen của em bé.
The doctor suggested chorionic villus sampling to ensure a healthy pregnancy.
Bác sĩ đề nghị lấy mẫu nhung mao màng đệm để đảm bảo một thai kỳ khỏe mạnh.



























