charitably
cha
ˈʧɛ
che
ri
ri
tab
təb
tēb
ly
li
li
British pronunciation
/t‍ʃˈæɹɪtəbli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "charitably"trong tiếng Anh

charitably
01

từ thiện

in a manner relating to helping or supporting those in need, often through organized aid or funding
charitably definition and meaning
example
Các ví dụ
The organization is charitably funded by donations from the community.
Tổ chức được tài trợ từ thiện bởi các khoản đóng góp từ cộng đồng.
Many hospitals are charitably supported to provide free care to patients.
Nhiều bệnh viện được hỗ trợ từ thiện để cung cấp dịch vụ chăm sóc miễn phí cho bệnh nhân.
1.1

hào phóng, từ thiện

in a generous or kind way toward people who need help or support
example
Các ví dụ
They charitably offered their time and resources to help rebuild the community.
Từ thiện, họ đã cung cấp thời gian và tài nguyên của mình để giúp xây dựng lại cộng đồng.
He charitably lent money to a friend who was struggling.
Anh ấy đã từ thiện cho một người bạn đang gặp khó khăn vay tiền.
02

một cách khoan dung, một cách từ thiện

in a forgiving or lenient way, especially when others might judge harshly
example
Các ví dụ
We charitably assume that his harsh words were spoken in frustration.
Một cách nhân từ, chúng tôi cho rằng những lời lẽ gay gắt của anh ấy đã được nói ra trong sự thất vọng.
Charitably, you might say she was unaware of the consequences.
Một cách nhân từ, bạn có thể nói rằng cô ấy không nhận thức được hậu quả.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store