characteristically
cha
ˌkɛ
ke
rac
rək
rēk
te
ris
ˈrɪs
ris
tica
tɪk
tik
lly
li
li
British pronunciation
/kˌæɹɪktəɹˈɪstɪkli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "characteristically"trong tiếng Anh

characteristically
01

một cách đặc trưng, điển hình

in a way that is typical of a particular person, thing, or group

typically

example
Các ví dụ
She characteristically forgot her keys, just like she does every morning.
Cô ấy đặc trưng đã quên chìa khóa của mình, giống như mỗi buổi sáng.
The director 's films are characteristically slow-paced and atmospheric.
Các bộ phim của đạo diễn đặc trưng có nhịp độ chậm và đầy không khí.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store