centralized
cent
ˈsɛnt
sent
ra
lized
ˌlaɪzd
laizd
British pronunciation
/sˈɛntɹəlˌaɪzd/
centralised

Định nghĩa và ý nghĩa của "centralized"trong tiếng Anh

centralized
01

tập trung, tập trung hóa

having control or decision-making concentrated in a single location or authority
example
Các ví dụ
The company implemented a centralized management structure, with all key decisions made by the headquarters.
Công ty đã triển khai một cơ cấu quản lý tập trung, với tất cả các quyết định quan trọng được đưa ra bởi trụ sở chính.
The government 's decision to implement a centralized healthcare system aimed to streamline services and improve efficiency.
Quyết định của chính phủ về việc triển khai một hệ thống y tế tập trung nhằm mục đích hợp lý hóa các dịch vụ và nâng cao hiệu quả.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store