Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
centenary
01
thuộc trăm năm, xảy ra mỗi trăm năm một lần
relating to or occurring once every hundred years
Các ví dụ
The university is hosting a series of centenary lectures throughout the year to mark its 100-year anniversary.
Trường đại học đang tổ chức một loạt các bài giảng kỷ niệm trăm năm trong suốt năm để đánh dấu kỷ niệm 100 năm thành lập.
A centenary scholarship fund was established to carry on her legacy of education philanthropy into the next hundred years.
Một quỹ học bổng trăm năm đã được thành lập để tiếp tục di sản từ thiện giáo dục của cô trong trăm năm tới.
Centenary
01
kỷ niệm trăm năm, lễ kỷ niệm trăm năm
the day that an event becomes 100 years old
Các ví dụ
They planned a big party for the centenary of the historic battle.
Họ đã lên kế hoạch một bữa tiệc lớn cho lễ kỷ niệm 100 năm của trận chiến lịch sử.
A book was published to mark the centenary of the famous composer ’s death.
Một cuốn sách đã được xuất bản để đánh dấu kỷ niệm 100 năm ngày mất của nhà soạn nhạc nổi tiếng.
Cây Từ Vựng
bicentenary
tricentenary
centenary



























