Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Censorship
01
kiểm duyệt, kiểm soát truyền thông
the act or policy of eliminating or prohibiting any part of a movie, book, etc.
Các ví dụ
The author 's novel faced censorship due to its controversial themes.
Tiểu thuyết của tác giả đã phải đối mặt với kiểm duyệt do những chủ đề gây tranh cãi của nó.
The government 's strict censorship laws restricted access to certain websites.
Luật kiểm duyệt nghiêm ngặt của chính phủ đã hạn chế quyền truy cập vào một số trang web nhất định.
02
kiểm duyệt, kiểm soát thông tin
the act of banning or deleting information that could be valuable to the enemy
Các ví dụ
The government imposed strict censorship on news reports to control the narrative during the crisis.
Chính phủ áp đặt kiểm duyệt nghiêm ngặt đối với các báo cáo tin tức để kiểm soát câu chuyện trong cuộc khủng hoảng.
Censorship in wartime may involve editing or removing details that could aid the opposing side.
Kiểm duyệt trong thời chiến có thể liên quan đến việc chỉnh sửa hoặc xóa bỏ các chi tiết có thể giúp ích cho phe đối lập.
Cây Từ Vựng
censorship
censor



























