cash
cash
kæʃ
kāsh
British pronunciation
/kæʃ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "cash"trong tiếng Anh

01

tiền mặt, tiền mặt

money in bills or coins, rather than checks, credit, etc.
Wiki
cash definition and meaning
example
Các ví dụ
He always keeps a little cash in his wallet for emergencies.
Anh ấy luôn giữ một ít tiền mặt trong ví để phòng trường hợp khẩn cấp.
My wallet was stolen, but thankfully I did n’t have much cash in it.
Ví của tôi bị đánh cắp, nhưng may mắn là tôi không có nhiều tiền mặt trong đó.
02

tiền mặt, tiền mặt

prompt payment for goods or services in currency or by check
01

đổi sang tiền mặt, rút tiền mặt

to turn a check, financial paper, etc. into real money
Transitive: to cash a financial paper
to cash definition and meaning
example
Các ví dụ
She went to the bank to cash her paycheck.
Cô ấy đến ngân hàng để đổi tiền lương của mình thành tiền mặt.
Can you cash this check for me?
Bạn có thể đổi séc này lấy tiền mặt cho tôi không?
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store