Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
cardiac
01
tim
related to the heart
Các ví dụ
Cardiac arrest is a sudden loss of heart function, leading to the cessation of blood circulation.
Ngừng tim là sự mất chức năng tim đột ngột, dẫn đến ngừng tuần hoàn máu.
Cardiac surgery is performed to treat heart conditions, such as coronary artery disease or valvular disorders.
Phẫu thuật tim được thực hiện để điều trị các bệnh về tim, chẳng hạn như bệnh động mạch vành hoặc rối loạn van tim.



























