Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to buy up
[phrase form: buy]
01
mua hết, thâu tóm
to buy the whole supply of something such as tickets, stocks, goods, etc.
Transitive: to buy up sth
Các ví dụ
The company managed to buy up the limited edition items and create a buzz.
Công ty đã thành công trong việc mua hết các mặt hàng phiên bản giới hạn và tạo ra sự chú ý.
The concert promoter aimed to buy up all available tickets to guarantee a sold-out show.
Nhà tổ chức buổi hòa nhạc nhằm mục đích mua hết tất cả các vé có sẵn để đảm bảo một buổi biểu diễn cháy vé.



























