Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to bump into
[phrase form: bump]
01
tình cờ gặp, gặp một cách bất ngờ
to unexpectedly meet someone, particularly someone familiar
Transitive: to bump into sb
Các ví dụ
We bumped into each other at the coffee shop, and it was a pleasant surprise.
Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở quán cà phê, và đó là một bất ngờ thú vị.
I never thought I would bump into my high school teacher while on vacation.
Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng mình sẽ tình cờ gặp giáo viên cấp ba của mình trong kỳ nghỉ.
02
đụng phải, va vào
to hit something forcefully and suddenly
Transitive: to bump into an obstacle
Ditransitive: to bump into a body part an obstacle
Các ví dụ
He was n't paying attention and bumped his head into the low doorway.
Anh ấy không chú ý và đập đầu vào khung cửa thấp.
While walking in the dark, he unexpectedly bumped into a tree.
Khi đi bộ trong bóng tối, anh ấy bất ngờ đâm sầm vào một cái cây.



























