Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to bubble over
[phrase form: bubble]
01
tràn ra, sôi và tràn ra
(of a liquid or substance) to boil and spill over the edges of its container
Các ví dụ
The hot milk bubbled over when I forgot to adjust the temperature.
Sữa nóng sôi trào ra khi tôi quên điều chỉnh nhiệt độ.
Please do n't use high heat; it tends to bubble liquids over.
Xin đừng sử dụng nhiệt độ cao; nó có xu hướng làm cho chất lỏng sôi trào.
02
tràn ngập, bùng nổ
to have a feeling or emotion become so strong that it becomes visible to others
Các ví dụ
She could n't contain her joy, and it bubbled her over during the celebration.
Cô ấy không thể kìm nén niềm vui của mình, và nó trào ra trong buổi lễ.
The happiness brought forth by the news bubbled her over, making her smile uncontrollably.
Niềm hạnh phúc mà tin tức mang lại khiến cô ấy tràn ngập, khiến cô ấy cười không kiểm soát được.



























