Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to brim over
[phrase form: brim]
01
tràn ra, đầy tràn
to spill over the edge of a container
Các ví dụ
The saucepan brimmed over with boiling water.
Cái nồi tràn đầy nước sôi.
The cupcake batter brimmed over the edges during baking.
Bột bánh cupcake tràn ra khỏi mép trong khi nướng.
02
tràn đầy, dâng trào
to experience a powerful and overwhelming emotion
Các ví dụ
The proud parents ' hearts brimmed over at their child's success.
Trái tim của những người cha mẹ tự hào tràn ngập niềm vui trước thành công của con mình.
She watched the sunset, feeling her heart brim over with peace.
Cô ấy ngắm hoàng hôn, cảm thấy trái tim mình tràn ngập bình yên.



























