bingsu
bing
ˈbɪng
bing
su
su:
soo
British pronunciation
/bˈɪŋsuː/

Định nghĩa và ý nghĩa của "bingsu"trong tiếng Anh

Bingsu
01

bingsu, một món tráng miệng Hàn Quốc phổ biến làm từ đá bào mịn phủ lên trên các nguyên liệu ngọt như đậu đỏ

a popular Korean dessert made of finely shaved ice topped with sweet ingredients like red beans, fruit, syrups, or condensed milk
Wiki
example
Các ví dụ
After dinner in Seoul, we shared a large strawberry bingsu – the shaved ice was so fine it melted like snow on our tongues.
Sau bữa tối ở Seoul, chúng tôi đã chia sẻ một bingsu dâu tây lớn – đá bào mịn đến nỗi tan như tuyết trên lưỡi chúng tôi.
When temperatures hit 35 ° C, nothing beats sitting under the AC with a towering matcha bingsu drizzled in sweetened condensed milk.
Khi nhiệt độ lên tới 35°C, không gì sánh bằng việc ngồi dưới máy lạnh với một bingsu matcha khổng lồ rưới sữa đặc có đường.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store