Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
boo hoo
01
hu hu, ôi ôi
used to express mock or exaggerated sadness, often in a playful or sarcastic manner
Các ví dụ
He lost his favorite toy and went, " Boo hoo, it's the end of the world! "
Anh ấy làm mất món đồ chơi yêu thích và nói: "Boo hoo, thế giới sắp kết thúc rồi!"
After hearing the complaints, he just shrugged and replied, " Boo hoo, welcome to life. "
Sau khi nghe những lời phàn nàn, anh ta chỉ nhún vai và trả lời: "Boo hoo, chào mừng đến với cuộc sống."



























