Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
game-changer
/ɡˈeɪmtʃˈeɪndʒɚ/
/ɡˈeɪmtʃˈeɪndʒə/
Game-changer
01
người thay đổi cuộc chơi, yếu tố cách mạng
something or someone that completely changes the way things are done or the outcome of a situation
Các ví dụ
The invention of the internet was a game-changer for global communication and information sharing.
Sự phát minh ra internet là một bước ngoặt cho giao tiếp toàn cầu và chia sẻ thông tin.
The new coach proved to be a game-changer, leading the team to its first championship in decades.
Huấn luyện viên mới chứng tỏ là một người thay đổi cuộc chơi, dẫn dắt đội đến chức vô địch đầu tiên sau nhiều thập kỷ.



























