Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
direct debit
/dɚɹˈɛkt dˈɛbɪt/
/daɪɹˈɛkt dˈɛbɪt/
Direct debit
01
ghi nợ trực tiếp, thanh toán tự động
an arrangement where money is automatically taken from a bank account to pay bills or recurring expenses
Dialect
British
Các ví dụ
She set up a direct debit to pay her electricity bill every month.
Cô ấy đã thiết lập một ghi nợ trực tiếp để thanh toán hóa đơn tiền điện hàng tháng.
Direct debits are a convenient way to handle regular payments.
Ghi nợ trực tiếp là một cách tiện lợi để xử lý các khoản thanh toán định kỳ.



























