Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Main character
01
nhân vật chính, người hùng
the most important person in a story or movie
Các ví dụ
The main character in the novel is a young girl learning to overcome challenges.
Nhân vật chính trong tiểu thuyết là một cô gái trẻ học cách vượt qua thử thách.
You should pay attention to the main character's decisions in the play.
Bạn nên chú ý đến các quyết định của nhân vật chính trong vở kịch.
02
nhân vật chính, ngôi sao của câu chuyện đời mình
a person who embraces their life boldly, confidently, and as if they are the star of their own story
Các ví dụ
She acts like the main character in every group outing.
Cô ấy hành động như nhân vật chính trong mỗi lần đi chơi nhóm.
He looked like the main character walking down the street in his new outfit.
Anh ấy trông giống nhân vật chính đang đi bộ xuống phố trong bộ trang phục mới của mình.



























