Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
tamping machine
/tˈæmpɪŋ məʃˈiːn/
/tˈampɪŋ məʃˈiːn/
Tamping machine
01
máy đầm, máy nén
a heavy-duty device used for compacting and leveling surfaces, typically in construction or railway maintenance
Các ví dụ
The construction crew used a tamping machine to ensure the soil was firmly packed before laying down the foundation.
Đội xây dựng đã sử dụng máy đầm để đảm bảo đất được nén chặt trước khi đặt móng.
In railway maintenance, a tamping machine is essential for adjusting and stabilizing the ballast beneath the tracks.
Trong bảo trì đường sắt, máy đầm là thiết bị thiết yếu để điều chỉnh và ổn định đá ba lát bên dưới đường ray.



























