Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Express train
01
tàu tốc hành, tàu nhanh
a fast train that makes few stops and travels quickly between cities or towns
Các ví dụ
The express train to the capital leaves at 7:00 AM every day.
Tàu tốc hành đến thủ đô khởi hành lúc 7:00 sáng mỗi ngày.
People prefer the express train because it gets them to their destination faster.
Mọi người thích tàu tốc hành hơn vì nó đưa họ đến điểm đến nhanh hơn.



























