Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
cashless tolling
/kˈæʃləs tˈoʊlɪŋ/
/kˈaʃləs tˈəʊlɪŋ/
Cashless tolling
01
thu phí không dùng tiền mặt, thu phí điện tử
a system where tolls are collected electronically without accepting cash payments at toll booths
Các ví dụ
Many highways now use cashless tolling to keep traffic moving smoothly and to make paying tolls easier for drivers.
Nhiều đường cao tốc hiện nay sử dụng thu phí không dùng tiền mặt để giữ cho giao thông di chuyển trơn tru và giúp việc trả phí dễ dàng hơn cho tài xế.
With cashless tolling, drivers either have a device in their car that automatically pays the toll, or their license plate is scanned.
Với thu phí không dùng tiền mặt, lái xe hoặc có một thiết bị trong xe tự động trả phí, hoặc biển số xe của họ được quét.



























