Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Cash-back
01
hoàn tiền mặt, tiền mặt hoàn lại
money that a person can get in cash when buying something from a store with their debit card, which is then added to the bill they are paying
Dialect
American
cashback
British
Các ví dụ
The credit card offers cash-back rewards for every purchase made, providing a percentage of the total amount spent back to the cardholder.
Thẻ tín dụng cung cấp phần thưởng cash-back cho mỗi giao dịch mua hàng, trả lại một phần trăm tổng số tiền đã chi cho chủ thẻ.
The store advertised a cash-back promotion for customers who spent a certain amount during the holiday season.
Cửa hàng đã quảng cáo chương trình khuyến mãi hoàn tiền mặt cho khách hàng chi tiêu một số tiền nhất định trong mùa lễ.



























