Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
lane splitting
/lˈeɪn splˈɪɾɪŋ/
/lˈeɪn splˈɪtɪŋ/
Lane splitting
01
chia làn đường, lọc giữa các làn đường
the practice of a motorcycle riding between lanes of traffic moving in the same direction
Các ví dụ
In some countries, lane splitting is legal, allowing motorcycles to move through slow or stopped traffic.
Ở một số quốc gia, chia làn đường là hợp pháp, cho phép xe máy di chuyển qua giao thông chậm hoặc dừng lại.
Lane splitting can help reduce traffic congestion by freeing up space on crowded roads.
Chia làn đường có thể giúp giảm ùn tắc giao thông bằng cách giải phóng không gian trên những con đường đông đúc.



























