Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Combustion chamber
01
buồng đốt, buồng cháy
the part of an engine where fuel is burned to produce energy
Các ví dụ
In a car engine, the combustion chamber mixes fuel and air before burning it to create power.
Trong động cơ ô tô, buồng đốt trộn nhiên liệu và không khí trước khi đốt cháy để tạo ra năng lượng.
The combustion chamber in a furnace is where oil or gas is ignited to generate heat for a home.
Buồng đốt trong lò nơi dầu hoặc khí được đốt cháy để tạo ra nhiệt cho ngôi nhà.



























