booster seat
Pronunciation
/bˈuːstɚ sˈiːt/
British pronunciation
/bˈuːstə sˈiːt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "booster seat"trong tiếng Anh

Booster seat
01

ghế nâng, đệm nâng

a seat used in a car to help small children sit higher and use the seatbelt properly
example
Các ví dụ
When Ben turned four, his parents bought him a new booster seat for the car.
Khi Ben lên bốn tuổi, bố mẹ anh đã mua cho anh một ghế nâng mới cho xe hơi.
The law says children must use a booster seat until they are tall enough to use the regular seatbelt.
Luật pháp quy định trẻ em phải sử dụng ghế nâng cho đến khi chúng đủ cao để sử dụng dây an toàn thông thường.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store