Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
anti-lock braking system
/ˈæntaɪlˈɑːk bɹˈeɪkɪŋ sˈɪstəm/
/ˈantilˈɒk bɹˈeɪkɪŋ sˈɪstəm/
Anti-lock braking system
01
hệ thống phanh chống bó cứng, ABS (hệ thống phanh chống bó cứng)
a safety feature in vehicles that prevents the wheels from locking up during sudden braking, helping to maintain steering control
Các ví dụ
The car 's anti-lock braking system helped prevent skidding when I had to stop suddenly.
Hệ thống phanh chống bó cứng của xe đã giúp ngăn chặn trượt bánh khi tôi phải dừng lại đột ngột.
Thanks to the ABS, I was able to steer around the obstacle without losing control.
Nhờ có hệ thống chống bó cứng phanh, tôi đã có thể lái vòng qua chướng ngại vật mà không mất kiểm soát.



























