Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
conversion van
/kənvˈɜːʒən vˈæn/
/kənvˈɜːʃən vˈan/
Conversion van
01
xe tải chuyển đổi, xe van tùy chỉnh
a standard full-size van that has been modified or customized for purposes such as recreational travel, camping, or luxury transportation
Các ví dụ
They traveled cross-country in their conversion van, stopping at various national parks along the way.
Họ đã đi du lịch xuyên quốc gia trong chiếc xe tải chuyển đổi của mình, dừng chân tại nhiều công viên quốc gia trên đường đi.
The conversion van was equipped with a small kitchenette and fold-out bed for comfortable overnight trips.
Chiếc xe tải chuyển đổi được trang bị một bếp nhỏ và giường gấp để có những chuyến đi qua đêm thoải mái.



























