Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
right-hand drive
/ɹˈaɪthˈænd dɹˈaɪv/
/ɹˈaɪthˈand dɹˈaɪv/
right-hand drive
01
tay lái bên phải, vô lăng bên phải
(of a vehicle) with the steering wheel on the right side
Các ví dụ
He found it challenging to adapt to driving a right-hand drive car in the United States.
Anh ấy thấy khó khăn khi thích nghi với việc lái xe vô lăng bên phải ở Hoa Kỳ.
The dealership specializes in importing right-hand drive vehicles from Japan.
Đại lý chuyên nhập khẩu xe tay lái bên phải từ Nhật Bản.



























