Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
right-handed
01
thuận tay phải, chủ yếu sử dụng tay phải
primarily using one's right hand for tasks
Các ví dụ
The right-handed writer held the pen with their dominant hand while composing the letter.
Người viết thuận tay phải cầm bút bằng tay thuận của họ khi soạn thảo bức thư.
Despite being right-handed, Mary learned to knit using left-handed instructions to accommodate her orientation.
Mặc dù là người thuận tay phải, Mary đã học cách đan bằng cách sử dụng hướng dẫn cho người thuận tay trái để phù hợp với định hướng của mình.
1.1
dành cho người thuận tay phải, thiết kế cho tay phải
designed for or used with the right hand
Các ví dụ
Sarah 's right-handed scissors were comfortable to use as she cut through the fabric.
Kéo dành cho người thuận tay phải của Sarah rất thoải mái khi sử dụng để cắt vải.
Jack 's right-handed guitar felt natural in his hands as he strummed the chords.
Cây đàn guitar dành cho người thuận tay phải của Jack cảm thấy tự nhiên trong tay khi anh gảy các hợp âm.
02
thuận tay phải, xoay sang phải
rotating to the right



























