Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Sight screen
01
màn hình nhìn, nền nhìn rõ
a large, usually white, screen used in sports such as cricket to provide a clear background against which the ball can be seen by the batsman
Các ví dụ
The cricket ground had a sight screen placed behind the bowler's arm.
Sân cricket có một màn hình nhìn được đặt phía sau cánh tay của người ném bóng.
The sight screen was adjusted to minimize glare from the setting sun.
Màn hình ngắm được điều chỉnh để giảm thiểu ánh chói từ mặt trời lặn.



























