Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
rhythmic gymnastics
/ɹˈɪðmɪk dʒɪmnˈæstɪks/
/ɹˈɪðmɪk dʒɪmnˈastɪks/
Rhythmic gymnastics
01
thể dục nhịp điệu
a type of gymnastics involving graceful movements with apparatus such as ribbons, hoops, and balls
Các ví dụ
She has been practicing rhythmic gymnastics since she was six years old.
Cô ấy đã tập thể dục dụng cụ nhịp điệu từ khi lên sáu tuổi.
The rhythmic gymnastics team won gold at the regional competition.
Đội thể dục dụng cụ nhịp điệu đã giành huy chương vàng tại cuộc thi khu vực.



























